• Dòng
- I1, I2, I3, In, Isystem
• Điện áp ,tân số
- V1, V2, V3, VN, Vsystem, U12, U23, U31,
Usystem, f
• Công suất
- P1, P2, P3, ΣP, Q1, Q2, Q3, ΣQ, S1, S2, S3, ΣS
- Predictive powers ΣP, ΣQ, ΣS
• Hệ số công suất
- PF1, PF2, PF3, ΣPF
• P: +/- kWh
• Q: +/- kvarh
• kVAh
• Multi-tariff (8 max.)
• Kwh
• Voltage Unbalance
- Vdir, Vinv, Vhom, Udir, Uinv, Unba, Vnba, Vnb, Unb
• Current unbalance
- Idir, Iinv, Ihom, Inba, Inb
• Đo sóng hài
- Dòng: THDi1, THDi2, THDi3,THDiN, TDDI
- Áp pha-trung tính THDv1, THDv2, THDv3
- Áp pha -pha THDu12, THDu23,
THDu31
•Đo đạc sóng hài lên tới bậc 63
- Currents: I1h, I2h, I3h, INh
- Phase-to-neutral voltage: V1h, V2h, V3h
- Phase-to-phase voltage: U12h, U23h, U31h
• Lưu dữ liệu đo đạc
- Thay đổi điện áp
Theo dõi thiết bị bảo vệ
• giám sát cá tiếp điểm phụ
• cảnh báo số lần trip của CB
• thông báo vị trí của CB
Ghi lại thông số hoạt động hệ thống (tối da 130 ngày)
• P,Q,S
• U,I,F
Cảnh báo
• trồi sụt điện áp, các ngõ I/O
• các sự kiện ghi lại kèm theo thời gian
truyền thông
• DIRIS A-40 RS485 Modbus as standard
• DIRIS A-40 Ethernet Modbus
• DIRIS A-40 PROFIBUS DPV1
Inputs
• 3 ngõ vào số
- chức năng: ngõ logic, trạng thái CB, ngõ vào xung
• 2 ngõ ra điều khiển
- Chức năng: điều khiển, ngõ ra xung,
load sheeding, alarm